Những con số may mắn sẽ đem lại cho chủ xe sức khỏe, tài lộc dồi dào. Dựa trên phương thức dịch biển số xe máy, xe ô tô và xem ý nghĩa biển số xe ô tô phong thủy mới nhất mà Hocthilaixe.com tổng hợp dưới đây để biết được biển xe của mình có hợp phong thủy hay không?
Ý nghĩa biển số xe ô tô theo phong thủy
Ý nghĩa biển số xe của bạn theo cách xem phong thủy sẽ làm bạn rất ngạc nhiên và thích thú vì mỗi con số sẽ có những ý nghĩa riêng nhất định. Có ba cách dịch biển số xe máy, xe ô tô và xem ý nghĩa biển số xe ô tô mà nhiều người biết đến như sau.
Xem biển số theo cách tính nút biển số xe
Phổ biến và thông dụng nhất mà ai cũng biết là cách tính tổng các con số lại với nhau và lấy “nút” là các con số cuối cùng. Theo đó, số nút càng cao sẽ càng được cho là đẹp và từ mức 7 trở lên là sẽ làm hài lòng đa số mọi người. Con số 9 được cho là đẹp nhất và có một số người sẵn sàng mua nó với giá cao hơn vì thích con số này.
Ngược lại, những số nhỏ như 0, 1, 2 lại chẳng ai “mặn mà” lắm nhưng với những cá nhân không quan tâm đến phong thủy thì vẫn chấp nhận nó một cách bình thường. Và vì dịch biển số xe máy, xe ô tô như thế này không quan trọng bằng việc xem ý nghĩa các con số biển xe cụ thể nên người ta cũng có thể bỏ qua.
Thông thường khi xem biển số xe ô tô đẹp, tổng 9 là đẹp nhất. Tổng xác định bằng cách cộng tổng các chữ số rồi trừ 10. Nhiều người không thích tổng 1 vì cho rằng đây là 1 "tịt", là kết thúc. Ngoài ra tổng 4 (tử), 7 (thất) cũng không được ưa chuộng...
>>> XEM NGAY: 10 Vật phẩm phong thủy cho xe ô tô KHÔNG THỂ THIẾU <<< Ô tô là một trong những phương tiện được chủ xe chăm sóc kỹ càng, để trấn an tinh thần tỉnh táo thì việc đặt một vật phẩm phong thủy cho xe ô tô mang lại cho người lái cảm giác an toàn và có thể nâng cao tinh thần khi lái xe.
Tra cứu ý nghĩa biển số xe theo các con số
Ý nghĩa biển số xe ô tô cũng được xem tương tự như ý nghĩa biển số xe máy khi phân tích từng con số mang thông điệp gì cho người sở hữu.
Dịch biển số xe máy, ô tô sẽ nâng cao hơn giá trị và vị thế của người kinh doanh trong mắt các đối tác của họ, nâng tầm sức ảnh hưởng của bạn nhiều hơn.
Nếu chỉ đánh giá sơ qua các biển mang số tứ quý, số tài lộc thì vẫn chưa đủ để nói lên hết ý nghĩa biển số xe ô tô cũng như xe máy trong phong thủy của chúng ta. Cùng tham khảo cụ thể hơn nó là như thế nào nhé!
Ý nghĩa từng chữ số trên biển số:
- Số 1: nhất, có thể được đọc lệch là chắc (trong nghĩa chắc chắn). Có ý nghĩa là độc nhất vô nhị, đứng đầu.
- Số 2: mãi, trong mãi mãi, bền lâu.
- Số 3: tài, được xem như là tài lộc, phát tài.
- Số 4: tứ, đọc lệch thành tử (chết) nên rất nhiều người muốn tránh con số này, theo phong thủy nó không được may mắn và thường mọi người tránh nhắc đến.
- Số 5: ngũ, ngũ hành, tượng trưng cho phúc, những điều tốt. Vì thế ý nghĩa số 5 trong biển số xe cũng mang ý bất diệt.
- Số 6: lộc, mang đến nhiều tài lộc, may mắn cho người sở hữu.
- Số 7: thất, mất mát, mang nghĩa xấu nhiều hơn. Tuy nhiên nó cũng có nghĩa tốt là tượng trưng cho 7 sao có sức mạnh kỳ diệu, bất khả xâm phạm.
- Số 8: phát, được hiểu như là một con số phát, phát tài, phát triển.
- Số 9: cửu, là con số cực kỳ đẹp, có ý nghĩa trường tồn, là số mang đến hạnh phúc và an lành.
>>> XEM THÊM: Cách chọn màu xe hợp tuổi - Hướng dẫn chi tiết 2021 <<< Việc chọn màu xe hợp tuổi theo quy luật ngũ hành trong phong thủy sẽ giúp chủ nhân “tậu” được chiếc xe như ý, rước cả tài lộc và sự may mắn khi chủ xe đưa “xế yêu” về nhà.
Tra cứu ý nghĩa biển số xe theo các cặp số ở đuôi xe
Đuôi biển số xe | Ý nghĩa 2 số cuối biển số xe |
00 | Biển số xe 00 có ý nghĩa là không phải lo về kinh tế |
01 | Biển số xe 01 có ý nghĩa là sự độc nhất |
02 | Biển số xe đuôi 02 có ý nghĩa là sự hạnh phúc, vui vẻ, viên mãn |
03 | Biển số xe đuôi 03 có ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc |
04 | Biển số xe đuôi 04 có ý nghĩa là số tử, con số kém may mắn |
05 | Biển số xe đuôi 05 có ý nghĩa là được phúc đầy |
06 | Biển số xe 06 có ý nghĩa là khởi đầu lộc, tiền tài |
07 | Biển số xe đuôi 07 có ý nghĩa là sự xui xẻo, sự thất thoát, không tốt |
08 | Biển số xe 08 có ý nghĩa là bắt đầu phát triển |
09 | Biển số xe 09 có ý nghĩa là cân bằng âm dương |
10 | Biển số xe đuôi 10 có ý nghĩa là sự tượng trưng cho sự nuôi dưỡng |
11 | Biển số xe đuôi 11 có ý nghĩa là sự thăng hoa và hy vọng |
12 | Sự tiến lên, phát triển |
13 | Con số xui xẻo không mang lại may mắn |
14 | Số đẹp may mắn với doanh nhân, nhưng không tốt theo dân gian |
15 | Đại diện cho sự phúc thọ |
16 | Nhất lộc |
17 | Lộc tài lộc vượng |
18 | Biển số xe đuôi 18 có ý nghĩa là nhất phát, tức là phát tài |
19 | Biển số xe đuôi 19 có ý nghĩa là một bước lên tiên |
20 | Biển số xe 20 có ý nghĩa là con số của niềm vui |
21 | Sự hài hòa, ổn định |
22 | Sự hạnh phúc, song hỷ |
23 | Đẽo gọt, rụng rơi, hoang vắng |
24 | Sự gắn kết |
25 | Biển số xe 25 có ý nghĩa là sự chi phối mọi thứ xung quanh |
26 | Mãi lộc |
27 | Biển số xe đuôi 27 có ý nghĩa là dễ làm ăn |
28 | Sự hoàn hảo, hướng tới điều hoàn mỹ |
29 | Mãi mãi, vĩnh cửu |
30 | Biển số xe 30 có ý nghĩa là sự may hay rủi, sự cô đơn nhưng may mắn |
31 | Sự khởi đầu vững chắc |
32 | Tượng trưng cho tính cân đối |
33 | Biển số xe 32 có ý nghĩa là sự vững chắc, kiên định |
34 | Mang tính tích cực |
35 | Sự hòa hợp, không xui cũng không may |
36 | Dễ dàng sinh lộc |
37 | Gia đình hòa thuận vững bền |
38 | Ông Địa nhỏ, con số may mắn |
39 | Thần tài nhỏ, mang đến tài lộc |
40 | Biển số xe 40 có ý nghĩa là lôi Thủy Giải, sự thoát nạn |
41 | Sự giảm sút |
42 | Sự tăng lên, vượt lên |
43 | Sự thâm nhập |
44 | Sự chết chóc, kết thúc |
45 | Sự tập họp đám đông |
46 | Đẩy lên cao |
47 | Khốn cùng, bất lực |
48 | Sự tương trợ |
49 | Biểu thị sư kém may mắn |
50 | Sự rèn luyện, trật tự |
51 | Biển số xe 51 có ý nghĩa là sự chuyển động, biến động |
52 | Bất động, ngưng trệ |
53 | Sinh tài hoặc vận hạn tùy vào cách nhìn nhận |
54 | Trẻ trung tươi mới |
55 | May mắn, phúc đức |
56 | Sinh lộc, may mắn |
57 | Sự đồng lòng |
58 | Phát triển lớn mạnh |
59 | Biển số xe đuôi 59 có ý nghĩa là sinh trưởng mãi mãi |
60 | Điều tồi tệ đen tối đã qua |
61 | Sự thành thật, có uy tín |
62 | Lộc mãi, số đẹp |
63 | Lợi ích, hợp tác cùng nhau |
64 | Sự dang dở, còn tiếp nối |
65 | Lộc sinh, phú quý trường thọ |
66 | Song lộc, số may mắn |
67 | Sự không may, không mang lại điều tốt |
68 | Lộc phát, mang đến tiền tài cho chủ sở hữu |
69 | Nguồn lộc dồi dào, bất tận |
70 | Sự an nhàn, thịnh vượng |
71 | Sự ăn chơi hưởng thụ |
72 | Bệnh tật, sự đau yếu |
73 | Điều không may mắn |
74 | Sự hưng vượng, lộc trời ban |
75 | Dê già, dê cụ |
76 | Sự toại ngoại trong danh lợi |
77 | Thiên thời |
78 | Thất bát, số xấu nên tránh |
79 | Quyền năng lớn nhất |
80 | Biển số xe đuôi 80 có ý nghĩa là tình cảm nồng nàn |
81 | Sự phát triển, tiến lên |
82 | Mãi phát triển |
83 | Phát tài |
84 | Làm ăn phát đạt |
85 | Phát đạt, hưng thịnh |
86 | Phát lộc, mang đến của cải |
87 | Hao tổn tiền bạc |
88 | Số đại phát |
89 | Phát trường cửu, sự giàu sang |
90 | Sự nguy khốn, vất vả |
91 | Làm ăn luôn gặp khó khăn |
92 | Quyền lực, vĩnh cửu |
93 | Sự lo lắng, buồn rầu |
94 | Làm ăn tiến triển đúng kế hoạch |
95 | Đa mưu và thủ đoạn |
96 | Sự dèm pha |
97 | Biển hiện sự trường thọ |
98 | Phát đạt mãi, may mắn cho chủ sở hữu |
99 | Biển số xe 99 có ý nghĩa là sức mạnh, thời gian vĩnh cửu |
Học cách dịch biển số xe phong thủy chính xác nhất
Theo quan niệm ở nước ta, một biển số xe đẹp được hiểu là các con số được sắp xếp một cách logic và hợp lý. Cùng với đó, khi cộng các con số trên biển lại với nhau, nếu điểm càng cao thì may mắn sẽ càng nhiều.
Đồng thời, một biển số xe phong thủy phải kết hợp được cả 2 yếu tố âm dương, ngũ hành. Các biển số có đuôi tiến, số sau cao hơn số đứng trước được xem là kết thúc có hậu, mang đến hạnh phúc, viên mãn.
>>> CẬP NHẬP NGAY: Luật học thi bằng lái xe máy MỚI NHẤT chuẩn quy định của Bộ GTVT để vượt qua kỳ thi một cách DỄ DÀNG.
Dịch biển số xe ô tô phong thủy theo ngũ hành
Dựa vào ngũ hành để xem xét ý nghĩa biển số xe ô tô chính là việc xác định hành. Mỗi số trong biển sẽ tương ứng với một hành. Dựa trên quy luật tương sinh, tương khắc mà ta biết được biển xe đó có hợp với mình hay không.
Từ đó tra xem biển số xe phong thủy có thuộc trong ngũ hành xung hay không để sớm tìm cách cải thiện vận số.
Ngoài ra, dựa vào mệnh trong ngũ hành để cho ta biết màu xe nào tương hợp với mình nhất. Màu xe có hợp mệnh thì xe mới ít bị hỏng vặt, đi lại mới suôn sẻ.
Ngược lại, nếu màu xe khắc mệnh thì xe dễ dễ bị hư hỏng, làm hao tốn tiền của sửa chữa. Cho nên khi đi mua xe, ngoài việc chọn biển số thì người mua cần phải lưu ý kỹ chọn màu xe theo tuổi phong thủy. Có như vậy mới đem lại sự an toàn cho bạn trong quá trình vận hành.
>>> MỜI BẠN ĐỌC: Hồ sơ thi bằng lái xe B2 gồm những gì? Hoàn tất hồ sơ này ở đâu, nộp hồ sơ cho ai?
Cách xem biển số xe phong thủy theo quẻ dịch
Quẻ dịch là một trong những yếu tố quan trọng trong việc dịch biển số xe máy, xe ô tô theo phong thủy. Ý nghĩa của 64 quẻ dịch sẽ cung cấp chính xác các con số trên biển. Từ đó ta biết được biển xe đẹp hay xấu, tốt hay không tốt, để từ đó sớm có phương thức cải thiện vận số, mang lại bình an cho bản thân.
Hiểu như vậy là bởi ý nghĩa biển số xe xấu sẽ dự báo những điều không may xảy ra trong tương lai với người chủ. Gây ra những hậu quả về xe cộ lẫn bản thân. Ngược lại, biển số xe đẹp sẽ dự báo những điềm lành, may mắn sẽ đến với chủ xe. Để xem biển số xe phong thủy có hợp với mình hay không, hãy tiến hành theo phương thức tính sau đây.
>>> Tại sao 45% thi rớt lý thuyết bằng lái xe ô tô trong lần đầu tiên? <<< TÌM HIỂU NGAY NGUYÊN DO.
Cách xem biển số ô tô hợp phong thủy hay nhất
Để có phương thức xem biển số xe này, các chuyên gia phong thủy đã phải dành rất nhiều thời gian và công sức nghiên cứu. Cho đến nay, về cơ bản phương thức này được áp dụng rất nhiều trong việc xác định ý nghĩa biển số xe ô tô 5 số.
Cách thức tính như sau: Lấy 4 số cuối (hoặc 5 số cuối) của biển số xe chia cho 80. Sau đó trừ cho phần nguyên, lấy số dư còn lại nhân với 80. Kết quả sẽ có ra một trong những con số sau
Ví dụ: Nếu xe có biển số xe 44104. Lấy 44104/ 80 = 551,3. Sau đó lấy 551,3 trừ phần nguyên, tức là: 551,3 – 551 = 0,3. Tiếp tục lấy 0,3 x 80 = 24. Ý nghĩa là “Tài lộc đầy nhà”
Bảng dịch biển số xe máy, ô tô trong phong thủy
01 | Thiên địa thái bình | 41 | Đức vọng cao thượng |
02 | Không phân định | 42 | Sự nghiệp không thành |
03 | Mọi sự phát triển, như ý | 43 | Hoa trong mưa đêm |
04 | Cơ thế yếu, dễ bệnh | 44 | Khổ tâm |
05 | Sống lâu | 45 | Tài vận tốt |
06 | Cuộc sống an nhàn dư giả | 46 | Có nhiều chuyển biến |
07 | Quyết đoán, cương nghị | 47 | Tin tốt lành, sinh nở tốt |
08 | Ý chí kiên cường | 48 | Lập chí |
09 | Hưng Tân Cúc Khai | 49 | Nhiều điều không tốt, xấu |
10 | Vạn sự kết cục | 50 | Một thành một bại |
11 | Gia vận được tốt | 51 | Lúc thịnh lúc suy |
12 | Ý chí yếu mềm | 52 | Đoán trước mọi việc |
13 | Tài chí hơn người | 53 | Nội tâm ưu sầu |
14 | Nước mắt thiên ngạn | 54 | Lúc may lúc rủi |
15 | Đạt được phúc thọ | 55 | Ngoài tốt trong khổ |
16 | Quý nhân hỗ trợ | 56 | Thảm thương |
17 | Vượt qua mọi khó khăn | 57 | Cây thông trong vườn tuyết |
18 | Có chí thì nên | 58 | Khổ trước sướng sau |
19 | Đoàn tụ ông bà | 59 | Mất phương hướng |
20 | Thất bại trong sự nghiệp | 60 | Tối tăm không ánh sáng |
21 | Thăng trầm | 61 | Danh lợi đủ đầy |
22 | Tiền vào nhiều tiền ra ít | 62 | Căn bản yếu kém |
23 | Mặt trời mọc | 63 | Đạt được vinh hoa phú quý |
24 | Tài lộc đầy nhà | 64 | Cốt nhục chia lìa |
25 | Thông minh, nhạy bén | 65 | Phú quý trường thọ |
26 | Biến hóa kỳ dị | 66 | Bất hòa |
27 | Dục vọng vô tận | 67 | Đường danh lợi thông suốt |
28 | Tâm lý bất an | 68 | Lập nghiệp thương gia |
29 | Dục vọng nhưng khó thành | 69 | Đứng ngồi không yên |
30 | Chết đi sống lại | 70 | Diệt vong thế hệ |
31 | Tài dũng được chí | 71 | Tinh thần bất ổn |
32 | Cầu được ước thấy | 72 | Suối vàng chờ đợi |
33 | Gia môn hưng thịnh | 73 | Ý chí cao mà sức yếu |
34 | Xung khắc gia đình | 74 | Hoàn cảnh gặp bất trắc |
35 | Bình an ôn hòa | 75 | Thủ được binh an |
36 | Phong ba không ngừng | 76 | Vĩnh biệt ngàn thu |
37 | Hiển đạt uy quyền | 77 | Nhiều niềm vui |
38 | Ý chí yếu mềm, thụ động | 78 | Gia đình buồn tủi |
39 | Vinh hoa phú quý | 79 | Phục hồi sức khỏe |
40 | Cẩn thận được an | 80 | Không may |
>>> BỎ TÚI NGAY: Kinh nghiệm nhận biết trung tâm dạy lái xe GIẢ MẠO giúp bạn tránh xa các trung tâm kém chất lượng để không phải TIỀN MẤT TẬT MANG.
Những biển số xe xấu ai cũng muốn tránh
49, 53: những năm tuổi gặp nhiều hạn, rủi ro. Cặp số cực xấu, ai cũng tránh. 78: thất bát; 44: tứ tử... hoặc do tổng như tổng 1, tổng 4, tổng 7.. Ngoài ra còn tránh các số cuối, hoặc tránh số lùi, hàm ý cuộc sống luôn đi xuống, không thể phát triển. Nhiều người trẻ còn cố tình đọc chệch âm tiết để tạo ra những cách dịch biển số lạ lẫm. Ví dụ: 0378 là phong ba bão táp, 7762 là bẩn bẩn xấu trai...
>>> Xem thêm: Cách tra cứu biển số xe online CỰC ĐƠN GIẢN và CHÍNH XÁC
Những biển số xe đẹp ai cũng muốn có
456: 4 mùa sinh lộc | 8683: Phát lộc phát tài |
01234: tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh | 52 39: tiền tài |
1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát | 92 79: tiền lớn tài lớn |
456 = 4 mùa sinh lộc | 39 37: tài trời |
4953 = 49 chưa qua 53 đã tới | 39 38: thần tài thổ địa |
569 = Phúc - Lộc - Thọ | 39 39: tài lộc |
227 = Vạn Vạn Tuế | 3333: Toàn tài |
15.16.18 = Mỗi năm - mỗi lộc - mỗi phát | 8386: phát tài phát lộc |
18.18.18 = Mỗi năm 1 phát | 8668: Phát lộc lộc phát |
19.19.19 = 1 bước lên trời | 4648: Tứ lộc tứ phát |
1102 : Độc nhất vô nhị | 8888: Tứ phát |
2204 = Mãi mãi không chết | 4078: Bốn mùa không thất bát |
6686 : Lộc lộc phát lộc | 6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục) |
6868 : Lộc phát lộc phát | 3468: Tài tử lộc phát |
5555 : Sinh đường làm ăn | 6578: 6 năm thất bát |
5656 : Sinh lộc sinh lộc | 6868: lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm) |
0578 : Không năm nào thất bát | 1668: Càng ngày càng phát |
1111 : Tứ trụ vững chắc | 8686: Phát lộc phát lộc |
2626: Mãi lộc mãi lộc | 7308: Thất tài không phát |
2628: hái lộc hai phát | 7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ |
1368: Cả một đời lộc phát | 7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ |
1515: 2 cái rằm | 7878 :thất bát, thất bát (ông địa) |
1618: Nhất lộc nhất phát | 2879: mãi phát tài |
*** THEO CÁ TÍNH
1102: Độc nhứt vô nhị | 9999: tứ cẩu |
1122 : Một là một, hai là hai (Đệ Nhất Phan Khang đang dùng) | 0378: Phong ba bão táp |
6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm) | 8181: Phát 1 phát 1 |
6758 : sống bằng niềm tin | 3737: Hai ông trời |
0607: Không xấu không bẩn | 6028: Xấu không ai táng |
9991: Chửi cha chúng mày | 7762: bẩn bẩn xấu trai |
>>> CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT: Ý nghĩa các loại bằng lái xe ô tô B1, B2, C, E, F là gì?
Hy vọng những chia sẻ trên của Hocthilaixe.com sẽ giúp bạn hiểu được cách dịch biển số xe máy, ô tô, biết ý nghĩa biển số xe ô tô, giúp bạn tự tin hơn, cảm thấy tự hào hơn khi mình có được biển số xe đẹp.